chuyên nghiệp tiếng anh là gì

8.TÍNH CHUYÊN NGHIỆP ĐƯỢC Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch. Tác giả: tr-ex.me. Ngày đăng: 24 ngày trước. Xếp hạng: 5 (1698 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 5. Xếp hạng thấp nhất: 3. Tóm tắt: leader which is evident when her passion and professionalism is shown on every member of her Meaning Of Blow Away Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Blow Away Trong Câu Tiếng Anh BLOG tuvi365 • 2022-10-18 • 0 Comment Bạn có thể luyện tập 10 cụm từ sau để kỹ năng nói “chuyên nghiệp” như người bản ngữ. Kế toán trưởng tiếng Anh là chief accountant. Trong đó “chief” có nghĩa là trưởng và “accountant” là kế toán. Vị trí chief accountant luôn được xem là một mốc son trên con đường sự nghiệp ngành kế toán vì vai trò quan trọng trong tổ chức. Khách hàng doanh nghiệp có nhu yếu sử dụng nhiều dịch vụ khác nhau, trong đó nhu yếu sử dụng dịch vụ pháp lý nhất là khi nền kinh tế tài chính 4.0 không ngừng tăng trưởng, tiếng Anh là Company customers have a need to use many different services, including the need for legal services especially when the economy 4.0 is constantly growing . Khái niệm chuyên viên. Khoản 1 Điều 7 Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chuyên viên là công chức hành chính có yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ cơ bản về một hoặc một số lĩnh vực trong các cơ quan, tổ chức hành chính từ cấp huyện trở lên, có trách nhiệm tham mưu, tổng hợp và triển khai thực hiện chế độ, chính hình ảnh của ngành công nghiệp. - the image of the industry. máy ảnh chuyên nghiệp để chụp. - a professional camera to take professional camera to shoot. hình ảnh , công nghiệp hoặc. - imaging , industrial , or imaging , industries , or. nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp hay. - a professional photographer or. anasulim1981. Mức độ được thiết kế để cho phép sinh hoặc công việc di động…[-].The degree is designed toallow graduates to satisfy goals such as professional development, career advancement, personal growth, or job cung cấp cho các nhà tuyển dụng hàng đầu của Mỹ những sinh viên tốt nghiệp lành nghề,The College provides America'sleading employers with skilled graduates who are professionally trained and educated for the profession they trình này được tăng cườngChúng tôi là những cầu thủ chuyên nghiệp, đây là nghề nghiệp của chúng are first class players, this is our trị an là một hoạt động chuyên nghiệp, lành nghề nên được để lại cho cảnh policing is a skilled, professional activity which ought to be left to the ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề có có trình độ đại học và trên đại học là 90%, cao đẳng là 10%.The percentage of professional, qualified staff with university and postgraduate degree is 90%, college is 10%.Với quy mô và sự chuyên môn hóa, Max one luôn có nhu cầu tuyển dụng nhân sự nhằm xâyWith scale and specialization,Max one always needs to recruit personnel to develop professional human system, skilled sinh sẽ được chuẩn bị cho một sự nghiệp trongngành công nghiệp giải trí, nghề nghiệpchuyên môn trong chức vụ âm nhạc nhà thờ, và âm will be prepared for a career in entertainment industries, professional careers in church music ministry, and music có đủ năng lực để thi công các công trình lớn, phức tạp đòi hỏi kỹ thuật cao và sử dụng công nghệ tiên tiến skilled construction team has enough capacity to construct large and complex projects that require high technology and use the most advanced cũng đã xây dựng vàban hành hệ thống đào tạo trực tuyến chuyên nghiệp, cung cấp kiến thức cơ bản tổng quan đến chuyên sâu nghề nghiệp cho đội ngũ cán bộ, nhân have also built and generated a professional online career training system, which provides overall academic and vocational knowledge to our trình sẽ trang bịcho bạn những kỹ năng của một nhà kinh tế kinh doanh chuyên nghiệp, cho nghề nghiệp trong kinh doanh, chính phủ, quy định, các tổ chức quốc tế và giải thưởng cao hơn bằng cách nghiên programme willequip you with the skills of a professional business economist, for careers in business, government, regulation, international organisations and for higher awards by Leonhardt, career and negotiation expertDoanh nghiệp là nghề nghiệp của bạn, chuyên môn hay thương những người đó, chuyên chú vào nghề nghiệp của họ, không làm tổn hại cho vương those people, being intent on their own occupations, will not harm the một số chuyên gia nghề nghiệp tích cực, những người tích cực mà bạn some positive career experts, positive people that you các cố vấn về Phát triển Nghề nghiệp và Chuyên môn, còn có các cố vấn về nghề nghiệp và thực tập đối với mỗi chuyên ngành và/ hoặc mỗi trườngIn addition to advisors in Career and Professional Development, there are also career and internship advisors in their major and/or collegeNó cung cấp chobạn một cổng thông tin chuyên nghiệp đến nghề nghiệp bạn muốn, bất cứ nơi nào trên thế provides you with a professional gateway to the career you want, anywhere in the vị này có thể và khả năng của một tiềm năng thu nhập cao hơn trong cuộc đời của academic distinction can lead to distinctive career opportunities, specialized career choices, and the possibility of a higher earning potential over your lifetime. giảng viên đại học và các gia sư trường đại học không có trong Danh sách nghề nghiệp có tay nghề. university lecturer and university tutor are not on the Skilled Occupations ngắn hạn,nó được thiết kế để trang bị cho bạn những kỹ năng của một nhà kinh tế chuyên nghiệp, cho nghề nghiệp trong chính phủ, các tổ chức quốc tế, kinh doanh, hoặc để chuẩn bị cho nghiên cứu tiến sĩ…[-].In short,it is designed to equip you with the skills of a professional economist, for careers in government, international organisations, business, or as preparation for PhD số người chọn họ điều hướng quá trình people choose to work with a career counsellor or other career development professionals who can help them navigate this nhìn của tôi không phải về dạy họ thi đỗ kì thi và có được bằng cấp mà hướng dẫn họ có trách nhiệm cho giáo dục của họ,là người chuyên nghiệp trong nghề nghiệp của họ, và đóng góp cho xã views are not about teaching them to pass exams and get a degree but guide them to be responsible for their education,professionals in their career, and contribute to the nhà tuyển dụng thường tìm kiếmnhững người vừa mới tốt nghiệp”, Nicole Williams, chuyên gia nghề nghiệp tại Linkedln, và là nhà sáng lập của WORKs by Nicole Williams, một thương hiệu về lối sống cho người trẻ và những phụ nữ đam mê sự are looking forrecent graduates," says Nicole Williams, a career expert at LinkedIn and the founder of WORKS by Nicole Williams,a lifestyle brand for young, career-driven đánh giá của tôi thìAccording to my assessment, VDC is a very professional working company with very dedicated, skilled and professional Vicki Salemi, chuyên gia nghề nghiệp cho trang web việc làm Monster, sinh viên nên suy nghĩ về nghề nghiệp tương lai của mình trước khi đặt chân vào khuôn viên trường đại to Vicki Salemi, career expert for job site Monster, students should be thinking about their future careers before they even set foot on cho rằng tôi chưa từng nghĩ mình sẽ làm nghề này, vì ngay cả khi tôi 18 tuổi,vẫn chưa có những thứ như nghề nghiệp game chuyênnghiệp, nghề này chưa có”, anh Xian chia think I never thought,I better do this,' because even when I was 18 years old,there was no such thing as a pro gaming career, so this career didn't exist,” Xian told CNBC. Your browser does not support the audio element. Chuyên nghiệp là thuật ngữ được sử dụng phần lớn và phổ biến ở môi trường lao động tại các doanh nghiệp, công ty hay cơ quan, đơn vị làm việc. Vậy, từ này trong tiếng Anh là gì và bí quyết để trở thành một nhân viên chuyên nghiệp? Tìm việc 1. Chuyên nghiệp trong tiếng Anh là gì? Chắc hẳn các bạn khi đi làm tới các work enviroment môi trường làm việc tiếng Anh công sở như doanh nghiệp, công ty, cơ quan, tổ chức phi lợi nhuận hay các đơn vị làm việc luôn nghe thấy câu “nhân viên chuyên nghiệp” phải không? Thât vậy, việc đánh giá sự chuyên nghiệp ở một nhân viên rất trừu tượng. Nó không hẳn phụ thuộc vào duy nhất yếu tố năng lực nghề nghiệp mà còn được đánh giá dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như thái độ làm việc, phong thái làm việc, tác phong công nghiệp, kinh nghiệm, trình độ,… và đôi khi là cả sự quyết định của ban lãnh đạo cấp trên. Chuyên nghiệp là từ phổ biến được sử dụng trong ngôn ngữ Việt và nếu dịch sang ngôn ngữ Anh thì “chuyên nghiệp” có nghĩa là profession. Cụ thể hơn, từ chuyên nghiệp khi được dịch sang ngôn ngữ Anh cần phải xét trên 3 khía cạnh Đối với danh từ, chuyên nghiệp hay sự chuyên nghiệp được dịch là profession n Đối với tính từ, chuyên nghiệp được dịch là professional adj và thường đứng trước 1 danh từ Đối với trạng từ, chuyên nghiệp được sử dụng dưới dạng từ professionally adv và có thể đứng trước 1 tính từ hoặc sau 1 động từ để bổ trợ cho chúng Ngoài ra, chuyên nghiệp khi được sử dụng với mục đích để nói về tính chuyên nghiệp của 1 ai đó có thể được sử dụng là “professionalism”, có nghĩa là tính chuyên nghiệp. Như vậy, với các thông tin dịch thuật từ chuyên nghiệp mà chúng tôi cung cấp ở phía trên thì các bạn có thể tận dụng nó một cách hiệu quả nhất không chỉ trong môi trường làm việc nội địa mà còn cả môi trường làm việc nước ngoài. >> Xem thêm Môi trường làm việc của Google Chuyên nghiệp trong tiếng Anh là gì? 2. Tầm quan trọng khi trở thành một nhân viên chuyên nghiệp Có 1 sự thật mà ai cũng có thể nhận ra ở các môi trường công sở, hầu hết những nhân viên được đánh giá là chuyên nghiệp thường nhận được rất nhiều các cơ hội cũng như được coi trọng và trọng dụng hơn so với các nhân viên khác. Vì vậy, khó lòng tồn tại được một sự công bằng trong các môi trường công sở nói riêng và cuộc sống nói chung. Nhìn chung, tầm quan trọng khi bạn trở thành một nhân viên chuyên nghiệp đó chính là Mức lương hậu hĩnh Mức lương hậu hĩnh là điều đầu tiên mà các nhân viên chuyên nghiệp nhận được trong môi trường công sở. Lương luôn là vấn đề mà người lao động đặc biệt quan tâm tới vì nó ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi cũng như cuộc sống của họ. Ai đi làm cũng mong muốn có một mức lương cao, đủ đáp ứng được nhu cầu sống của họ cũng như chăm lo được cho gia đình và người thân của mình. Tuy nhiên, mức lương được chi trả cho các nhân viên được đánh giá dựa trên năng lực làm việc, kinh nghiệm làm việc, trình độ làm việc và quy mô doanh nghiệp nơi bạn đang làm việc. Những nhân viên được đánh giá là chuyên nghiệp, có thể là năng lực giỏi, kinh nghiệm nhiều, sẽ có cơ hội nhận được mức lương cao hơn, hậu hĩnh hơn tương xứng với trình độ của nhân viên đó. Nhận được sự coi trọng Những nhân viên chuyên nghiệp ngoài việc nhận được mức lương cao đi kèm với các chế độ đãi ngộ nhân viên tốt, còn nhận được sự coi trọng hay trọng dụng đến từ ban lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp. Những doanh nghiệp luôn trọng dụng những nhân tài giỏi, có năng lực tốt vừa gia tăng sự cạnh tranh giữa các nhân viên, vừa giúp cho doanh nghiệp phát triển ngày càng vững mạnh hơn nữa. Do đó, thông thường những nhân viên chuyên nghiệp sẽ được ưu ái và coi trọng hơn, thường được giao phó đảm nhận các chiến lược và hoạt động quan trọng của doanh nghiệp nhiều hơn là những nhân viên khác. Nắm bắt được nhiều cơ hội đáng mơ ước Nắm bắt được nhiều cơ hội đáng mơ ước là một trong những lợi ích dành cho các nhân viên làm việc chuyên nghiệp. Khởi nguồn của những nhân viên chuyên nghiệp là ở chỗ, họ đã có cái nền cơ bản, và chỉ cần cơ hội và môi trường đánh bật và khai thác được potential sẵn có. Vì vậy, không có lí do gì mà các doanh nghiệp lại không khai thác được lợi thế hữu dụng này. Những nhân viên chuyên nghiệp sẽ có nhiều cơ hội hơn, như được cử đi công tác hay đào tạo các khóa training ngắn hạn và dài hạn ở nước ngoài, có cơ hội được mở rộng mối quan hệ rộng hơn, có cơ hội được tiến cử lên các vị trí cao hơn. Và hơn hết, khi bạn có nhiều cơ hội như vậy, bạn cần biết nắm bắt và tận dụng nó một cách hiệu quả nhất để có thể hoàn thiện và nâng cao năng lực, trình độ bản thân. Khả năng thăng chức Thăng chức cũng là một trong những cơ hội mà các nhân viên chuyên nghiệp có khả năng nhận được. Đối với những nhà lãnh đạo thì ngoài việc bạn sở hữu năng lực, trình độ, kỹ năng, kinh nghiệm ở mức cao, bạn cần phải có kĩ năng của một lãnh đạo, team leader, quản lý và quản trị cũng như biết cách dùng người. Chính vì vậy, nếu bạn là một nhân viên chuyên nghiệp thì chưa đủ vì bạn mới chỉ dừng lại ở việc hoàn thiện các công việc cá nhân chứ chưa tiến đến trách nhiệm chung với cả nhóm, cả phòng ban và thậm chí là cả doanh nghiệp. 3. Các tips hữu dụng để có thể trở thành nhân viên chuyên nghiệp Việc trở thành một nhân viên chuyên nghiệp là điều mà bất kì người lao động nào cũng đều mong muốn. Tuy vậy, nó không hề dễ dàng để có thể thực hiện được. Dưới đây là một số tips nhỏ hay còn gọi là bí quyết để có thể trở thành một nhân viên chuyên nghiệp được. Việc làm kinh doanh bất động sản Các tips hữu dụng để có thể trở thành nhân viên chuyên nghiệp Có năng lực tốt Năng lực tốt là yếu tố đầu tiên mà một nhân viên chuyên nghiệp cần có được. Chuyên nghiệp ở đây được thể hiện ở mức độ bạn hoàn thành công việc của mình và hoàn thành có tốt hay không, có vượt mức hay đáp ứng được yêu cầu của cấp trên hay không. Vì vậy, khi làm việc bất kì một công việc gì, bạn cũng cần có sự hiểu biết sâu rộng và thành thạo về vấn đề đó. Tạo được sự tin cậy Lòng tin là yếu tố chỉ được gây dựng duy nhất một lần trong bất kì mối quan hệ nào. Có lòng tin mới phát triển được các mối quan hệ cũng như giúp bạn dễ dàng đạt được những điều mình mong muốn. Do đó, một nhân viên chuyên nghiệp sẽ luôn hoàn thành công việc của mình đúng thời hạn và tạo được sự tin cậy cho người khác. Trung thực Trung thực là yếu tố mà nhân viên chuyên nghiệp cần phải có trong công việc. Hãy đảm bảo bạn luôn nói thật để tạo được lòng tin cậy đối với người khác và sẵn sàng chịu trách nhiệm cho những lỗi lầm của mình gây ra. Liêm khiết và chính trực Liêm khiết và chính trực ở một nhân viên chuyên nghiệp được thể hiện ở việc bạn đối xử với mọi người công bằng nếu bạn thuộc ban quản lý cấp trên. Hay nó cũng được biểu hiện thông qua những nguyên tắc, những quy định mà bản thân bạn đặt ra và đảm bảo người khác khó có thể tác động đến. Biết tôn trọng người khác và chính mình Một nhân viên chuyên nghiệp là khi biết tôn trọng người khác vì đó cũng chính là tôn trọng chính mình. Việc tôn trọng một ai đó được thể hiện thông qua các cuộc họp hay các ý kiến mà họ góp ý cho bạn. Hãy tôn trọng họ như một phần của kế hoạch nhân viên chuyên nghiệp của bản thân mình. >> Xem thêm Không nên khiêm tốn trong công việc Biết tự trau dồi bản thân tốt đẹp hơn Một nhân viên chuyên nghiệp ngoài khả năng làm việc theo sự hướng dẫn và chỉ đạo của cấp trên ban quản lý doanh nghiệp đòi hỏi phải có yếu tố sáng tạo, tư duy logic, và có khả năng tự trau dồi, nâng cấp bản thân ngày càng tốt đẹp hơn. Đây chính là yếu tố tự học hỏi, tự nghiên cứu mà người lao động Việt ít ai làm được vì nó liên quan tới khả năng chủ động và sự tò mò theo bản năng con người. Lạc quan Lạc quan cũng là một trong những yếu tố được đánh giá cao ở nhân viên chuyên nghiệp. Bởi dù cho làm việc gì hay ở bất kì doanh nghiệp nào, ít nhiều bạn sẽ trải qua những lần thất bại nhất định. Không ai luôn thành công trong công việc cả, ngay tới cả những nhà tỷ phú nổi tiếng thế giới, họ cũng đã đối mặt ít nhiều với những lần thất bại. Quan trọng nhất ở đây chính là sự lạc quan, sự kiên trì và không nhụt chí mỗi lần thất bại, Bỏ cuộc là điều mà các nhân viên chuyên nghiệp không bao giờ làm. Biết hỗ trợ người khác Ngoài khả năng làm việc cá nhân, độc lập và đơn lẻ thì việc một nhân viên chuyên nghiệp biết hỗ trợ người khác hay làm các công việc nhóm được đánh giá khá cao. Bởi đây là cách thức để bạn nhận được sự ghi nhận sự chuyên nghiệp không chỉ đến từ cấp trên mà ngay cả đồng nghiệp, họ cũng sẽ ít nhiều công nhận sự chuyên nghiệp ở bạn. Mặt khác, các bạn cũng sẽ gây dựng được các mối quan hệ tốt với đồng nghiệp cũng như khi bạn cần sự giúp đỡ, họ cũng sẽ sẵn lòng giúp lại bạn. Có lập trường rõ ràng Một nhân viên chuyên nghiệp yêu cầu rất cao về tính lập trường hay chứng kiến của bản thân. Nhiều khi bạn có năng lực giỏi, có ý tưởng hay nhưng lại dễ bị các yếu tố ngoại cảnh tác động đến nên bỏ lỡ và đánh mất nhiều cơ hội. Do đó, lập trường rõ ràng là điều mà các nhân viên chuyên nghiệp cần có được để bảo vệ cho quan điểm cũng như sự chuyên nghiệp trong cách làm việc của mình. Biết cách lắng nghe Lắng nghe là kĩ năng mà đa số người dân Việt chưa làm được, điều này có thể xuất phát từ cái tôi cá nhân hay còn gọi là ưa thích trình bày hơn là lắng nghe. Chính vì vậy, luôn dẫn tới chỉ có người nói trong các cuộc hội thoại mà không có người nghe. Nhân viên chuyên nghiệp thì cần phải biết lắng nghe nhiều hơn là thể hiện quan điểm, không có nghĩa là bạn không lên tiếng mà hãy nên là người lên tiếng cuối cùng. Như vậy, bạn sẽ có cơ hội lắng nghe tất cả những quan điểm và rút ra được điểm mạnh và hạn chế của quan điểm của người khác. Việc làm telesales Từ khóa liên quan Chuyên mục Từ vựng tiếng Anh Trang 49 trên 65 ➔ Việc làm Ngành nghề ➔ Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ chuyên nghiệp* noun- Profession, trade, vocation=trường trung học chuyên nghiệp+a middle vocational school=giáo dục chuyên nghiệp+vocational education* adj- Professional=nghệ sĩ chuyên nghiệp+a professional artistBelow are sample sentences containing the word "chuyên nghiệp" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "chuyên nghiệp", or refer to the context using the word "chuyên nghiệp" in the Vietnamese - đang xem Chuyên nghiệp tiếng anh là gì 1. Họ được huấn luyện chuyên nghiệp. They're trained professionals. 2. Thật tuyệt khi chơi chuyên nghiệp. It feels good to be a pro now. 3. Tôi là người mẫu chuyên nghiệp. I am a professional model. 4. Em là một tay chuyên nghiệp. I'm a professional. 5. Chú có đấu chuyên nghiệp đâu! You didn't go pro! 6. Do sự hiện diện của các câu lạc bộ chuyên nghiệp, giải đấu có tình trạng bán chuyên nghiệp. Due to presence of these professional clubs, the league has de facto semi-professional status. 7. Tớ rất chuyên nghiệp và lành nghề. I'm a professional and I'm really good. 8. Bà ấy được huấn luyện chuyên nghiệp She called it bachelor training. 9. Nhưng có dân chuyên nghiệp đến rồi. We gotthe experts here. 10. FBI đề nghị thám tử chuyên nghiệp The feds demanded a senior detective 11. Chủ đề Đấu vật chuyên nghiệp ^ Clark, Ryan. Professional wrestling portal Clark, Ryan. 12. Mẹ em là chính trị gia chuyên nghiệp. My mother's a career politician. 13. 1000 mã lực, motơ thùng, nhíp chuyên nghiệp. Thousand horsepower, crate motor, trick suspension. 14. Đó gọi là dẫn gái chuyên nghiệp đấy. That's called a stable of whores. 15. Công ty bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam. Vietnam Professional Football. 16. Quakenbrück có đội bóng rổ chuyên nghiệp Artland Dragons. Quakenbrück has a professional basketball team, the Artland Dragons. 17. Franco là một bác sĩ phẫu thuật chuyên nghiệp. Franco is a surgeon by profession. 18. Anh ta là một bác sĩ chuyên nghiệp đấy. This guy's a professional doctor. 19. Hiệp hội Hướng dẫn viên Lặn biển Chuyên nghiệp. Active Shipbuilding Experts' Federation. 20. Điều đó thật tồi tệ và không chuyên nghiệp That's somehow unprofessional and bad. 21. Bơi cũng là một môn thể thao chuyên nghiệp. Swimming is also a professional sport. 22. Nhiều ý kiến chuyên nghiệp đã được đưa ra. Professional attitude thêm Top 50 Phim Lẻ Hàn Quốc Hay Nhất, Hấp Dẫn Từng Thước Phim, Cập Nhật Mới 39 Bộ Phim Hàn Quốc Hay Trên Netflix 23. Ballard là người vui vẻ, kín tiếng chuyên nghiệp. Ballard's a kind of a smiley figure. Low profile, career professional. 24. Ông có chắc chưa bao giờ chơi chuyên nghiệp? Are you sure you never played pro? 25. Trình độ thiện xạ chuyên nghiệp hồi năm trước. Qualified as expert marksman last year. 26. Bang cũng là nơi có nhiều đội chuyên nghiệp nhỏ. The state is also home to numerous minor league professional teams. 27. Chúng ta cần người chuyên nghiệp, có kinh nghiệm cao. We need a highly experienced professional. 28. Trại mới, lính gác chuyên nghiệp, những tên xuất sắc. New camp, expert guards, the elite. 29. Chỉ có những người Brasil là binh lính chuyên nghiệp. Only the Brazilians were professional soldiers. 30. Wright đến với bóng đá chuyên nghiệp tương đối muộn. Wright came to professional football relatively late. 31. NBL là giải bóng rổ chuyên nghiệp của nam Úc. The NBL is Australia's pre-eminent men's professional basketball league. 32. Quá chuyên nghiệp cho trò đùa học sinh trung học. It's much too organized for a high school prank. 33. Farizal bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp với Shahzan Muda FC. Farizal started his professional career with Shahzan Muda FC. 34. Một sự nghiệp bao gồm tất cả các loại công việc khác nhau, từ có kỹ năng cho đến lành nghề, và bán chuyên nghiệp đến chuyên nghiệp. A career includes all types of employment ranging from semi-skilled through skilled, and semi professional to professional. 35. Bản Chuyên nghiệp hiện tại được bán với giá USD The toy was priced at $ 36. Bạn đang nỗ lực cải thiện bộ kỹ năng chuyên nghiệp? Working on your professional skill set? 37. Khi nào cần đến biện pháp chữa mất ngủ chuyên nghiệp When to consider seeking professional insomnia treatment 38. Bà ấy là vận động viên bóng chuyền chuyên nghiệp đấy. She's a pro beach volleyball player. 39. Tiến sĩ Posner là một nhà khí tượng học chuyên nghiệp. Dr. Posner-he's an expert on climate change. 40. Một cuộc giải cứu chứng tỏ hắn là tay chuyên nghiệp. A rescue proves that he is a professional. 41. Tất nhiên rồi, anh ta là tay đấm chuyên nghiệp mà. Of course he did. He's a professional fighter. 42. Giờ đi chữa trị chấn thương thể thao chuyên nghiệp à? Treating professional sports injuries now? 43. Từ một cầu thủ chuyên nghiệp trở thành kẻ vô danh. From Major League prospect to nobody hack. 44. Các nhân viên hướng dẫn khách tận tình và chuyên nghiệp. Motivational and Professional Speakers. 45. Giáo dục chuyên nghiệp cấp hai được cung cấp tại các cơ sở chuyên nghiệp đặc biệt hay các trường kỹ thuật, lyceum hay cao đẳng và trường dạy nghề. Secondary professional education is offered in special professional or technical schools, lyceums or colleges and vocational schools.

chuyên nghiệp tiếng anh là gì